Đẩy mạnh hoạt động điều tra đánh giá đất đai trong chiến lược phát triển bền vững ứng phó biến đổi khí hậu
Vùng kinh tế - xã hội | Diện tích (ha) | Loại hình thoái hóa | ||||||
Thoái hóa tổng hợp | Xói mòn | Khô hạn, hoang mạc hóa, sa mạc hóa | Suy giảm độ phì nhiêu | Kết von, đá ong hóa | Mặn hóa | Phèn hóa | ||
Vùng Trung du và miền núi phía Bắc | Diện tích điều tra | 8.733.679 | 8.733.679 | 8.733.679 | 8.733.679 | |||
Diện tích thoái hóa | 8.037.689 | 4.293.765 | 4.975.219 | 4.603.265 | ||||
Tỷ lệ (%DTĐT) | 92,03 | 49,16 | 56,97 | 52,71 | ||||
Tiểu vùng Bắc Trung Bộ | Diện tích điều tra | 4.555.763 | 4.555.763 | 4.555.763 | 4.555.763 | 4.555.763 | 4.555.763 | |
Diện tích thoái hóa | 3.048.731 | 2.815.332 | 3.038.147 | 3.354.146 | 256.644 | 20.768 | ||
Tỷ lệ (%DTĐT) | 66,92 | 61,8 | 66,69 | 73,62 | 5,63 | 0,46 | ||
Tiểu vùng Duyên hải Nam Trung Bộ | Diện tích điều tra | 3.933.282 | 3.933.282 | 3.933.282 | 3.933.282 | 3.933.282 | ||
Diện tích thoái hóa | 2.971.663 | 3.254.237 | 2.454.698 | 2.144.096 | 630.511 | |||
Tỷ lệ (%DTĐT) | 75,55 | 82,74 | 62,41 | 54,51 | 16,03 | |||
Vùng Tây Nguyên | Diện tích điều tra | 5.464.127 | 5.464.127 | 5.464.127 | 5.464.127 | 5.464.127 | ||
Diện tích thoái hóa | 4.346.135 | 3.792.416 | 4.187.118 | 3.075.453 | 408.260 | |||
Tỷ lệ (%DTĐT) | 79,54 | 69,41 | 76,63 | 56,28 | 7,47 | |||
Vùng Đồng bằng sông Cửu Long | Diện tích điều tra | 3.351.153 | 3.351.153 | 3.351.153 | 3.351.153 | |||
Diện tích thoái hóa | 1.234.487 | 857.150 | 688.423 | 436.001 | ||||
Tỷ lệ (%DTĐT) | 36,84 | 25,58 | 20,54 | 13,01 |